🔍
Search:
CÁCH ĂN NÓI
🌟
CÁCH ĂN NÓI
@ Name [🌏ngôn ngữ tiếng Việt]
-
Danh từ
-
1
몸에 배어 굳어 버린 말투.
1
CÁCH ĂN NÓI, KIỂU NÓI:
Thói quen nói đã ngấm vào cơ thể.
🌟
CÁCH ĂN NÓI
@ Giải nghĩa [🌏ngôn ngữ tiếng Việt]
-
Tính từ
-
1.
생긴 모양이 눈으로 보기에 좋을 만큼 아름답다.
1.
XINH ĐẸP, XINH XẮN:
Hình dạng đẹp ở mức nhìn thấy thích bằng mắt thường.
-
2.
행동이나 동작, 말투 등이 보기에 사랑스럽고 귀엽다.
2.
ĐẸP, HAY, ĐÁNG YÊU, XINH ĐẸP, TỐT ĐẸP:
Hành động, động tác hay cách ăn nói trông đáng yêu và dễ thương.
-
3.
아이가 행동이 바르고 말을 잘 들어서 흐뭇하다.
3.
NGOAN NGOÃN, ĐÁNG YÊU:
Đứa trẻ hành động lễ phép và nghe lời nên thấy hài lòng.
-
☆☆☆
Tính từ
-
1.
생긴 모양이 눈으로 보기에 좋을 만큼 아름답다.
1.
XINH ĐẸP, XINH XẮN:
Hình dạng đẹp ở mức nhìn thấy thích bằng mắt thường.
-
2.
행동이나 동작, 말투 등이 보기에 사랑스럽고 귀엽다.
2.
ĐẸP, HAY, ĐÁNG YÊU, XINH ĐẸP, TỐT ĐẸP:
Hành động, động tác hay cách ăn nói trông đáng yêu và dễ thương.
-
3.
아이가 행동이 바르고 말을 잘 들어서 흐뭇하다.
3.
NGOAN NGOÃN, ĐÁNG YÊU:
Đứa trẻ hành động lễ phép và nghe lời nên thấy hài lòng.